There will be a (3) ________ of livable housing, energy and water supply.
There will be a (3) ________ of livable housing, energy and water supply.
A. appearance
B. plenty
C. loss
D. lack
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appearance (n): sự xuất hiện/ vẻ bề ngoài
plenty (n): sự phong phú, sự dồi dào
loss (n): sự mất mát
lack (n): sự thiếu hụt
lack of something: sự thiếu hụt cái gì
There will be a (3) lack of livable housing, energy and water supply.
Tạm dịch: Sẽ có sự thiếu hụt nhà ở, nguồn cung cấp năng lượng và nước.