The word “wrinkles” in paragraph 2 hold the same meaning as _______. A. creases B. puckers C. furrows D. ruffles

The word “wrinkles” in paragraph 2 hold the same meaning as _______.

A. creases     
B. puckers          
C. furrows        
 D. ruffles

Trả lời

Đáp án A

Từ “wrinkles” trong đoạn 2 có cùng nghĩa với______.
A. gấp nếp
B. dúm dó
C. luống cày
D. xù lông
Từ đồng nghĩa wrinkle (nhăn) = crease
This type of covering is less heavy but prone to folding, bending, and wrinkles with use and over time. (Loại bìa này ít nặng hơn nhưng dễ bị gấp, uốn và nhăn khi sử dụng và theo thời gian.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả