The word “validating” in paragraph 4 is closest in meaning to ______. A. disproving B. verifying C. countering D. accepting
21
26/07/2024
The word “validating” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.
A. disproving
B. verifying
C. countering
D. accepting
Trả lời
Đáp án B
Từ “validating” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với __________.
A. từ chối
B. xác minh
c. chống lại
D. chấp nhận
Từ đồng nghĩa validate (xác thực) = verify
"Currently, we are validating these hits by testing their effect on the mouse lifespan.
("Hiện tại, chúng tôi đang xác thực các kết quả này bằng cách kiểm tra ảnh hưởng của chúng đối với tuổi thọ của chuột.)