The word "sustain" in paragraph 1 is closest in meaning to ______. A. prolong B. provide C. withstand D. maintain
The word "sustain" in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
The word "sustain" in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
Đáp án D
Từ “sustain” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ _____.
A. kéo dài
B. cung cấp
C. chịu đựng
D. duy trì
Từ đồng nghĩa: to sustain (duy trì) = to maintain
Reduced mortality rate, better medical facilities, depletion of precious resources are few of the causes which results in overpopulation. It is possible for a sparsely populated area to become densely populated if it is not able to sustain life.
(Giảm tỷ lệ tử vong, cơ sở y tế tốt hơn, sự suy giảm tài nguyên quý hiếm là một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng dân số quá đông. Khu dân cư thưa thớt cũng có thể trở thành đông dân cư nếu nó không thể duy trì sự sống.)