The word “surplus” in paragraph 4 is closest in meaning to _______. A. extra B. backup C. waste D. unneeded
The word “surplus” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
A. extra
B. backup
C. waste
D. unneeded
The word “surplus” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
Đáp án A
Từ “surplus” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với .
A. dư
B. dự phòng
C. chất thải
D. không cần thiết
Từ đồng nghĩa surplus (dư thừa) = extra
In some countries, it is even possible to sell surplus energy, making the building a power plant for neighbors and method of paying off the investment more quickly.
(Trong một số quốc gia, thậm chí có thể bán năng lượng dư thừa, biến tòa nhà thành một nhà máy điện cho quốc gia hàng xóm và phương thức thanh toán đầu tư nhanh hơn.)