The word "succinct" in paragraph 4 is closest in meaning to A. creative B. satisfactory C. personal D. concise
The word "succinct" in paragraph 4 is closest in meaning to
A. creative
B. satisfactory
C. personal
D. concise
The word "succinct" in paragraph 4 is closest in meaning to
Giải thích: Succint (adj) = ngắn gọn, rõ ràng, chính xác
Concise (adj) = ngắn gọn, súc tích
Dịch nghĩa: A decision-making worksheet begins with a succinct statement of the problem that will also help to narrow it = Một bảng tính ra quyết định bắt đầu với một tuyên bố ngắn gọn về vấn đề mà cũng sẽ giúp thu hẹp nó.
A. creative (adj) = sáng tạo
B. satisfactory (adj) = thỏa đáng, hài lòng
C. personal (adj) = cá nhân