The word “rival” in paragraph 2 can be replaced by ______. A. surpass B. resemble C. follow D. match
The word “rival” in paragraph 2 can be replaced by ______.
A. surpass
B. resemble
C. follow
D. match
The word “rival” in paragraph 2 can be replaced by ______.
Đáp án D
Từ “rival” trong đoạn 2 có thể thay thế bởi….
A. hơn, vượt trội
B. giống nhau
C. theo dõi, tuân theo, làm theo
D. đối thủ, địch thủ
Từ đồng nghĩa: rival (đối thủ, địch thủ) = match