The word “prized” in paragraph 1 is closest in meaning to ______. A. gifted B. rewarded C. traced D. valued
The word “prized” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
A. gifted
B. rewarded
C. traced
D. valued
The word “prized” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
Đáp án D
Từ “prized” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với…
A. có tài
B. được thưởng
C. phát hiện ra
D. ước tính, đánh giá
Từ đồng nghĩa: prized : đánh giá cao, quý trọng = valued
Many ancient cultures prized mistletoe for its healing properties.
(Nhiều nền văn hóa cổ xưa đánh giá cao cây tầm gửi vì đặc tính chữa bệnh của nó.)