The word “positions” in paragraph 1 can be replaced by______. A. situate B. foretell C. install D. prepares
The word “positions” in paragraph 1 can be replaced by______.
A. situate
B. foretell
C. install
D. prepares
The word “positions” in paragraph 1 can be replaced by______.
Đáp án D
Từ “positions” trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng_______ .
A. đặt ở vị trí
B. báo trước
C. cài đặt
D. chuẩn bị
Từ đồng nghĩa position (chuẩn bị) = prepares
A mindset of continuous learning best positions us for an ever-evolving future.
(Một suy nghĩ của việc không ngừng học hỏi chuẩn bị cho chúng ta bước vào một tương lai không ngừng phát triển.)