The word “offset” in paragraph 3 is closest in meaning to ______. A. transfer B. unite C. redeem D. cancel
The word “offset” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
The word “offset” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
Đáp án D
Từ “offset” trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với ____________.
A. chuyển khoản; chuyển giao
B. đoàn kết
C. chuộc lại, bù đắp lại, lấy lại
D. hủy bỏ, làm mất đi
=> Từ đồng nghĩa: offset (v): dùng một tình huống nào đó để làm hủy bỏ hay giảm đi tác động, ảnh hưởng của một cái khác đối với cái gì ~ cancel
Tạm dịch: After three floors were completed, construction stopped and did not resume until 90 years later when workers started building additional floors on a diagonal to offset the lean.
(Sau khi ba tầng được hoàn thành, việc xây dựng dừng lại và không tiếp tục cho đến 90 năm sau, khi các công nhân bắt đầu xây dựng thêm các tầng trên một đường chéo để giảm độ nghiêng.)