The word "inflated" in the second paragraph is closest in meaning to A. extended B. assembled C. lifted D. expanded
The word "inflated" in the second paragraph is closest in meaning to
A. extended
B. assembled
C. lifted
D. expanded
The word "inflated" in the second paragraph is closest in meaning to
Giải thích: inflated (v) = phồng lên
Expanded (v) = mở rộng ra (về kích thước)
Dịch nghĩa: Do not jump on escape slides before they are inflated = Đừng nhảy trên dù thoát hiểm trước khi chúng được làm phồng lên.
A. extended (v) = gia tăng, kéo dài, mở rộng
B. assembled (v) = lắp ráp, tập hợp
C. lifted (v) = tăng lên, nâng lên