The word “implement” in paragraph 4 is closest in meaning to _______. A. prepare B. follow C. clarify D. establish
The word “implement” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
A. prepare
B. follow
C. clarify
D. establish
The word “implement” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
Đáp án D
Từ “implement” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với .
A. chuẩn bị
B. theo dõi
C. làm rõ
D. thành lập
Từ đồng nghĩa implement (thực hiện) = establish
This year, more than VNĐ17 trillion (US$735.4 million) from the State budget was allocated to provinces and cities to implement policies for people with disability, according to the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs.
(Năm nay, hơn 17 nghìn tỷ đồng (735,4 triệu USD) từ ngân sách nhà nước được phân bổ cho các tỉnh, thành phố để thực hiện chính sách cho người khuyết tật, theo Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.)