The word “gaining” in paragraph 2 can be replaced by____________. A. getting B. making C. lacking D. taking
The word “gaining” in paragraph 2 can be replaced by____________.
The word “gaining” in paragraph 2 can be replaced by____________.
Đáp án A
Từ “gaining” trong đoạn 2 có thể được thay thế bằng __________.
A. nhận
B. làm
C. thiếu
D. lấy
Get experience = gain experience: có được kinh nghiệm
Lack experience: thiếu kinh nghiệm
“take” và “make” không đi với “experience”.
Căn cứ thông tin trong đoạn 2:
“Katerina Rudiger, head of skills and policy campaigns at the Chartered Institute of Personnel and Development (CIPD), says: “Volunteering can be a valuable way of gaining that experience, as well as building confidence, broadening your horizons, becoming a better team player and developing
those all-important 'employability skills' such as communication and decision making.”
(Katerina Rudiger, người đứng đầu chiến dịch các kỹ năng và chính sách tại Học viện Nhân sự và Phát triển (CIPD), nói: “Tình nguyện có thể là một cách có giá trị để có được kinh nghiệm đó, cũng như xây dụng sự tự tin, mở rộng tầm nhìn của bạn, trở thành một thành viên trong nhóm tốt hơn và phát triển những ‘kỹ năng việc làm’ hết sức quan trọng như giao tiếp và ra quyết định”)