The word “fraud” in paragraph 2 is closest in meaning to ______. A. cheat B. infidelity C. forgery D. swindle
The word “fraud” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
The word “fraud” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
Đáp án D
Từ “fraud” trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với___ .
A. sự lừa đảo, gian lận (trong thi cử, trò chơi,…)
B. sự không chung thủy, không trung thành (trong mối quan hệ vợ chồng, tình dục)
C. sự giả mạo (làm tiền bạc giả, giấy tờ giả,…)
D. sự lừa đảo, lừa gạt (để chiếm đoạt tài sản, tiền bạc, hàng hóa,…bất hợp pháp)
=> Dựa vào ngữ nghĩa trong câu:
An online survey last year by Tencent, one of China’s biggest online businesses, indicated that nearly 40 percent of middle-aged and senior people had experienced online fraud, mostly related to healthcare products.
(Một khảo sát trực tuyến vào năm ngoái bởi Tencent, một trong những doanh nghiệp mạng lớn nhất Trung Quốc, đã chỉ ra gần 40% người trung niên và người lớn tuổi bị lừa gạt trực tuyến, phần lớn liên quan đến các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.)
=> Trong câu này, nó mang hàm ý là lừa gạt liên quan đến như sản phẩm, hàng hóa,…để lấy tiền, trục lợi, do đó: Fraud ~ swindle