The word 'emitted' in the last paragraph is closest in meaning to A. vaporized B. sent out C. separated D. set off
The word 'emitted' in the last paragraph is closest in meaning to
A. vaporized
B. sent out
C. separated
D. set off
Giải thích: Từ 'emitted' trong đoạn cuối cùng gần nhất có nghĩa là
A. bốc hơi B. phát ra C. tách D. đặt ra
“emit” = send out: phát ra, toả ra
scientists believe that these gases were carried to the Moon by the solar wind, the streams of gases that are constantly emitted by the Sun.
Tạm dịch: các nhà khoa học tin rằng những khí này được mang lên mặt trăng do gió mặt trời, những dòng khí liên tục phát ra từ mặt trời.
Chọn B