The word “elevated” is closest in meaning to A. dropped B. grew C. enlarged D. raised
The word “elevated” is closest in meaning to
A. dropped
B. grew
C. enlarged
D. raised
The word “elevated” is closest in meaning to
Chọn D
Keywords: elevated
Clue: “Heart rates tend to be elevated in warm weather, so people are prepped for a physical response to a situation”: Nhịp tìm có xu hướng nhanh hơn khi thời tiết ấm, vỉ vậy mọi người phải chitân bị đẻ cơ thế thích nghi với tình hnổng.
Phân tích: Xét các đáp án khi đặt vào ngữ cành
v Dropped: nhịp tim giảm mạnh: Như vậy không đẫn đến bạo lực - Sai
v Grew: nhịp tim phát triển - Không có ý nghĩa
v Enlarged: nhịp tim mở rộng - Không có ý nghĩa,
v Raised: nhịp tim tăng nhanh Hợp lý