The word “dictates” in line 8 is closest in meaning to A. reads aloud B. determines C. includes D. records
The word “dictates” in line 8 is closest in meaning to
A. reads aloud
B. determines
C. includes
D. records
The word “dictates” in line 8 is closest in meaning to
Giải thích: Dictate (v) = ra lệnh, chỉ đạo
Determine (v) = quyết định
Dịch nghĩa: For example, sometimes the shape or veining in a piece of stone or wood suggests, perhaps even dictates, not only the ultimate form, but even the subject matter = Ví dụ, đôi khi hình dạng hoặc hoa văn trong một mảnh đá hay gỗ cho thấy, có lẽ thậm chí quyết định, không chỉ hình thức cuối cùng, mà cả chủ đề.
A. reads aloud (v) = đọc to
C. includes (v) = bao gồm
D. records (v) = ghi lại, lưu trữ lại