The word “consecutive” in paragraph 2 mostly means ____________. A. interrupted B. solitary C. successive D. intermittent

The word “consecutive” in paragraph 2 mostly means ____________.

A. interrupted 
B. solitary   
C. successive
D. intermittent

Trả lời

Đáp án C

Từ “consecutive” trong đoạn 2 gần như có nghĩa là ____________.
A. gián đoạn

B. một mình
C. liên tiếp

D. không liên tục
Từ đồng nghĩa: consecutive (liên tục) = successive
Three warning signs alert Plumridge about his workload: sleep, scheduling and family. He knows he has too much on when he gets less than six hours of sleep for three consecutive nights; when he is constantly having to reschedule appointments; “and the third one is on the family side”, says Plumridge, the father of a three-year-old daughter, and expecting a second child in October.
(Ba tín hiệu cảnh báo Plumridge về khối lượng công việc của ông ấy là: giấc ngủ, lịch trình công việc và gia đình. Ông ấy biết mình đang phải làm việc quá nhiều khi ông ấy có 3 đêm liên tiếp ngủ ít hơn 6 tiếng; khi ông ấy liên tục phải điều chỉnh lịch các cuộc họp; và mặt thứ 3 là về phía gia đình, ông Plumridge, bố của một đứa con gái 3 tuổi và đang chờ đợi đứa con thứ 2 vào tháng 10, cho biết).

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả