The word “coined” in paragraph 1 is closest in meaning to ______. A. invented B. considered C. remembered D. raised
The word “coined” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
A. invented
B. considered
C. remembered
D. raised
The word “coined” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
Đáp án A
Từ “coined” trong đoạn 1 gần nhất nghĩa nhất với từ ______.
A. phát minh, tạo ra cái gì chưa từng có từ trước
B. coi là, xem là
C. nhớ đến
D. gây ra, tạo ra cảm xúc, phản ứng nào đó; hay làm cho cái gì xuất hiện, xảy ra
Kiến thức từ vựng: coin (v) = phát minh, tạo ra một cụm từ, từ để lần đầu được mọi người sử dụng
The term “generation gap” may have been coined not long ago but the problem itself is as old as the hills. (Thuật ngữ “khoảng cách thế hệ” có lẽ mới được tạo ra cách đây không lâu nhưng chính vấn đề này lại xưa như trái đất.)