The word cherished in paragraph 1 is closest in meaning to _______ A. agreed on B. prized C. defined D. set up
The word cherished in paragraph 1 is closest in meaning to _______
A. agreed on
B. prized
C. defined
D. set up
The word cherished in paragraph 1 is closest in meaning to _______
Giải thích: Cherished (adj) = được ấp ủ, nâng niu, yêu quý
Prized (adj) = rất quý giá với ai
Dịch nghĩa: Hợp tác là nỗ lực chung của hai hoặc nhiều người để thực hiện một công việc hoặc đạt được một mục tiêu cùng nhau ấp ủ.
A. agreed on (adj) = được đồng ý về
C. defined (adj) = được định nghĩa
D. set up (adj) = được dựng lên, thành lập nên