The word “capital” in paragraph 3 probably means ______. A. A large amount of money that is invested B. The extra money that you pay back C. Money that an organization such as a bank lends

The word “capital” in paragraph 3 probably means ______.

A. A large amount of money that is invested
B. The extra money that you pay back

C. Money that an organization such as a bank lends

D. The value of the shares in a company

Trả lời

Đáp án A

Từ “capital” trong đoạn 3 có thể có nghĩa là ______.
A. Một số tiền lớn được đầu tư
B. Số tiền phụ trội mà bạn trả lại
C. Tiền mà một tổ chức như ngân hàng cho vay
D. Giá trị cổ phần trong một công ty
Kiến thức từ vựng: capital (n) = tiền vốn
They had limited access to international capital markets due to their economic difficulties.

(Họ đã hạn chế tiếp cận thị trường vốn quốc tế do những khó khăn kinh tế của họ.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả