The word “boon” in the 2nd paragraph is closest in meaning to A. Disadvantage B. Benefit C. Cost D. Detriment
The word “boon” in the 2nd paragraph is closest in meaning to
A. Disadvantage
B. Benefit
C. Cost
D. Detriment
Giải thích: Từ "boon" trong đoạn 2 có ý nghĩa gần nhất với
A. nhược điểm B. lợi ích C. chi phí D. thiệt hại
“boon” = benefit: lợi ích
Thông tin: he was in the nation's capital petitioning the federal government for financial assistance on the project, emphasizing what a boon to the economy of the country the canal would be
Tạm dịch: ông đã có mặt ở thủ đô của quốc gia yêu cầu chính phủ liên bang hỗ trợ tài chính cho dự án, nhấn mạnh đến lợi ích của nền kinh tế nước này mà kênh đào có thể đem đến
Chọn B