The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________. A. appointed B. endorsed C. licensed D. ascribed

The word “attributed” in paragraph 1 is closest in meaning to ________.

A. appointed       
B. endorsed      
C. licensed  
D. ascribed

Trả lời

Đáp án D

Từ “attributed” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với _________.
A. bổ nhiệm
B. chứng thực
C. cấp phép
D. gán
Từ đồng nghĩa attribute (quy cho) = ascribe
Long life expectancy can be attributed to a person’s diet - a healthy, balanced diet has been proven to improve longevity.

(Tuổi thọ cao có thể được quy cho một người ăn kiêng - một chế độ ăn uống cân bằng, lành mạnh đã được chứng minh để cải thiện tuổi thọ.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả