The word “assets” in paragraph 1 can be replaced by _______. A. means B. resources C. qualities D. credits
The word “assets” in paragraph 1 can be replaced by _______.
The word “assets” in paragraph 1 can be replaced by _______.
Đáp án C
Từ “assets” trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng __________ .
A. phương tiện
B. tài nguyên
C. phẩm chất
D. tín dụng
Từ đồng nghĩa asset (phẩm chất) = quality
“A lot of evidence suggests that exceptional longevity is usually accompanied by a longer span of good health and living without disability, so our findings raise an exciting possibility that we may be able to promote healthy and resilient ageing by cultivating psychosocial assets such as optimism,” said Lewina Lee, the lead author of the study at Boston University School of Medicine.
(Rất nhiều bằng chứng cho thấy tuổi thọ đặc biệt thường đi kèm với một khoảng thời gian dài của sức khỏe tốt và sống không có bệnh tật, vì vậy những phát hiện của chúng tôi mang đến một khả năng thú vị mà chúng ta có thể có khả năng thúc đẩy sự lão hóa khỏe mạnh và kiên cường bằng cách nuôi dưỡng các phẩm chất tâm lý xã hội như lạc quan, Lewina Lee, tác giả chính của nghiên cứu tại đại học Y Boston nói.)