The word ‘admit’ in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
A. confess
A. confess
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Từ “admit” trong đoạn 2 đồng nghĩa với từ _____.
A. confess (v): thú nhận
B. conceal (v): che giấu
C. refuse (v): từ chối
D. dissent (v): bất đồng quan điểm
admit (v): thừa nhận, chấp nhận = confess
Thông tin: Sadly, one in ten admit they are simply not interested in their grandmother’s or grandad’s talents and interests, and a quarter only turn up to see them for pocket money.
Dịch nghĩa: Đáng buồn thay, cứ mười người thì có một người thừa nhận rằng họ chỉ đơn giản là không quan tâm đến tài năng và sở thích của ông bà mình, và một phần tư chỉ đến gặp họ vì tiền tiêu vặt.