The word “acknowledge” is closest in meaning to ___________. A. recognize B. enhance C. acquire D. distinguish
The word “acknowledge” is closest in meaning to ___________.
The word “acknowledge” is closest in meaning to ___________.
Đáp án A
Từ “acknowledge” gần nghĩa nhất với từ _________.
A. công nhận, thừa nhận
B. nâng cao
C. nhận thức
D. phân biệt
Từ đồng nghĩa: acknowledge (công nhận, thừa nhận) = recognise
For example, older workers who are unfamiliar with new software that younger colleagues understand might acknowledge to them that they did the same tasks differently in years past but show interest in learning the program to keep up with modern technology.
(Ví dụ, những công nhân lớn tuổi không quen thuộc với các phần mềm mới mà các đồng nghiệp trẻ hiểu thì có thể thừa nhận với họ rằng trong quá khứ họ đã làm những công việc này theo 1 cách khác, nhưng thể hiện sự quan tâm đến việc học các chương trình này để theo kịp công nghệ hiện đại).