The underlined word “buzzword” in the passage is closet in meaning to __________. A. native word B. foreign word C. rude word D. trendy word

The underlined word “buzzword” in the passage is closet in meaning to __________.

A. native word     
B. foreign word    
C. rude word
D. trendy word

Trả lời

Đáp án D

Từ gạch chân “buzzword” trong đoạn văn gần nghĩa nhất với ________
A. native word: từ ngữ bản địa
B. foreign word: từ ngữ nước ngoài
C. rude word: từ ngữ thô tục
D. trendy word: từ ngữ sành điệu, hợp thời được sử dụng rất nhiều
Căn cứ vào ngữ cảnh đoạn 5:
In 2018, Vietnam-based writer Dave Fox told CNN Travel that “overtourism is a new buzzword for something that has been going on a long time.”
(Năm 2018, nhà văn Dave Fox có trụ sở tại Việt Nam nói với CNN rằng tình trạng quá tải du lịch là buzzword cho một điều gì đó đã diễn ra trong một thời gian dài.)
Từ đó ta có thể đoán nghĩa từ buzzword: nghĩa là một từ ngữ rất phổ biến thông dụng, được nhiều người sử dụng và biết đến
=> buzzword ≈ trendy word

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả