The technoloies through which this communication takes place include a ................ of outlets. (VARY)
The technoloies through which this communication takes place include a ................ of outlets. (VARY)
The technoloies through which this communication takes place include a ................ of outlets. (VARY)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cụm danh từ “a _______” ta điền danh từ đếm được dạng số ít vào chỗ trống
vary (v): thay đổi, biến đổi
=> variety (n): sự đa dạng
“a variety of something”: một loạt cái gì
Tạm dịch: Những công nghệ, mà thông qua đó việc giao tiếp này diễn ra, bao gồm một loạt các kênh phân phối.
Đáp án: variety