The system will also not work with eyes closed, preventing access (34) ____________unattended.
The system will also not work with eyes closed, preventing access (34) ____________unattended.
A. if
The system will also not work with eyes closed, preventing access (34) ____________unattended.
A. if
Đáp án A
Kiến thức: từ nối
Giải thích:
A. if: nếu B. however: tuy nhiên C. as: bởi vì D. though: mặc dù
The system will also not work with eyes closed, preventing access (34) _______unattended.
Tạm dịch: Hệ thống cũng sẽ không hoạt động với mắt nhắm, ngăn chặn truy cập nếu không được giám sát.
Dịch bài đọc:
Face ID là một hệ thống nhận diện khuôn mặt được thiết kế và phát hành bởi Apple Inc. và được bao gồm trong iPhone X. Nó được giới thiệu vào ngày 12 tháng 9 năm 2017 tại Nhà hát Steve Jobs của Phil Schiller và Craig Federighi.
Nó có nghĩa là thay thế Touch ID thay vì thêm một cơ chế bảo mật khác. Nó cho phép người dùng mở khóa iPhone X, mua hàng tại các cửa hàng đa phương tiện số của Apple (iTunes Store, App Store và iBooks Store) và xác thực Apple Pay trực tuyến hoặc trong ứng dụng.
Face ID hoạt động bằng cách chiếu hơn 30.000 chấm hồng ngoại lên mặt và tạo bản đồ khuôn mặt 3D. Apple tuyên bố xác suất của một người khác mở khóa điện thoại là 1 trong 1.000.000 như trái ngược với Touch ID ở mức 1 trong 50.000. Nếu điện thoại của người dùng đã được khởi động lại, chưa được mở khóa trong 48 giờ hoặc bị vô hiệu hóa bởi người dùng bằng cách kích hoạt "SOS khẩn cấp", chỉ có thể sử dụng mật mã để mở khóa thiết bị chứ không phải khuôn mặt của họ.
Apple đã tuyên bố rằng thông tin nhận diện khuôn mặt được lưu trữ cục bộ trong một khu vực an toàn trên chip Apple A11 Bionic và không được lưu trữ trên đám mây. Hệ thống cũng sẽ không hoạt động với mắt nhắm, ngăn chặn truy cập nếu không được giám sát.