The supervisor couldn’t solve this problem his great problem-solving skills. A. because B. though C. due to D. despite
The supervisor couldn’t solve this problem ______ his great problem-solving skills.
A. because
B. though
C. due to
D. despite
Giải thích:
Liên từ:
- because + clause: vì
- though + clause: mặc dù
- due to + N/V-ing: do
- despite + N/V-ing: mặc cho
Đằng sau chỗ cần điền là danh từ → loại A, B. Hợp nghĩa chọn D.
Tạm dịch: Giám sát viên không thể giải quyết vấn đề này mặc cho kỹ năng giải quyết vấn đề xuất sắc của anh ấy.
→ Chọn đáp án D