The principal said some ________ words to the pupils before the exam. (courage)
The principal said some ________ words to the pupils before the exam. (courage)
Đáp án: encouraging
Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ bổ nghĩa -> encouraging: có tính động viên
Dịch: Hiệu trưởng nói những lời động viên học sinh trước giờ thi.