The phrase "set off" is closest in meaning to______________. A. relieved B. identified C. avoided D. triggered

The phrase "set off" is closest in meaning to_____________

A. relieved  
B. identified
C. avoided 
D. triggered

Trả lời

Đáp án D

Cụm từ "set off" là gần nghĩa:

A. nhẹ nhõm

B. xác định

C. tránh

D. được kích hoạt, khởi động

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả