The phrase "set off" in the paragraph second is closest in meaning to ________. A. identified B. triggered C. relieved D. avoided

The phrase "set off" in the paragraph second is closest in meaning to ________.

A. identified
B. triggered
C. relieved
D. avoided

Trả lời

Cụm từ “set off” trong đoạn 2 đồng nghĩa với từ ______.

A. nhận diện

B. gây ra

C. làm giảm

D. tránh

set off something: gây ra cái gì = trigger

→ Chọn đáp án B

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả