The phrase "set off" in the paragraph second is closest in meaning to ______.
The phrase "set off" in the paragraph second is closest in meaning to ______.
A. relieved
B. identified
C. avoided
D. triggered
The phrase "set off" in the paragraph second is closest in meaning to ______.
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Cụm từ "set off" trong đoạn thứ hai gần nghĩa nhất với ________.
A. relieved (v): thở phào
B. identified (v): xác định
C. avoided (v): tránh
D. trigggered (v): kích hoạt, gây ra
Thông tin: Migraines can be set off by foods containing tyramine, phenathylamine, monosodium glutamate, or sodium nitrate.
Dịch nghĩa: Chứng đau nửa đầu có thể được gây ra bởi thực phẩm có chứa tyramine, phenathylamine, bột ngọt hoặc natri nitrat.