The phrase "round the clock" in the second paragraph is similar in meaning to ________.

The phrase "round the clock" in the second paragraph is similar in meaning to ________.

A. surrounded with clocks

B. having a round clock

C. all day and night         

D. during the daytime

Trả lời

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Dịch câu hỏi: Cụm từ "round the clock" trong đoạn thứ hai có nghĩa tương tự như ______.

A. có đồng hồ bao quanh           B. có đồng hồ hình tròn

C. cả ngày lẫn đêm                    D. ban ngày

→ round the clock (idiom): cả ngày cả đêm không ngừng nghỉ = all day and night

Thông tin: Mobile phones and email allow us to stay in touch round the clock and late-night TV and the Internet tempt us away from our beds.

Dịch nghĩa: Điện thoại di động và email cho phép chúng ta giữ liên lạc suốt ngày đêm, TV và Internet khiến chúng ta không muốn đi ngủ.