The phrase “For example,” line 22, introduces a sentence that gives examples of A. similar textbooks B. the results of schooling C. the workings of a government D. the boundaries of classroom

The phrase “For example,” line 22, introduces a sentence that gives examples of

A.    similar textbooks
B.    the results of schooling
C.    the workings of a government
D.    the boundaries of classroom subjects

Trả lời

Thông tin: The slices of reality that are to be learned, whether they are the alphabet or an understanding of the workings of government, have usually been limited by the boundaries of the subject being taught. For example, high school students know that they are not likely to find out in their classes the truth about political problems in their communities or what the newest filmmakers are experimenting with.

Dịch nghĩa: Các lát cắt của thực tại mà là để được học, cho dù chúng là bảng chữ cái hoặc một sự hiểu biết về các hoạt động của chính phủ, đã thường được giới hạn bởi các ranh giới của đối tượng đang được giảng dạy. Ví dụ, học sinh trung học biết rằng họ không có khả năng tìm ra trong các lớp học của họ sự thật về các vấn đề chính trị trong cộng đồng của họ hoặc những gì các nhà làm phim mới nhất đang thử nghiệm.

Cụm từ “For example” là để nêu ví dụ cho ý được triển khai ngay trước nó. Ý của câu trước giải thích rằng những kiến thức thực tế thì thường bị hạn chế trong các môn học chính quy, hay chính là giới hạn của các các môn học.

Phương án D. the boundaries of classroom subjects = giới hạn của các các môn học trên lớp; là phương án chính xác nhất.

          A. similar textbooks = sách giáo khoa khác nhau

          B. the results of schooling = các kết quả của việc đi học

          C. the workings of a government = các hoạt động của chính phủ

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả