The phrase “churn out” in paragraph 2 is closest in meaning to _______ A. remind B. recover C. produce D. address
The phrase “churn out” in paragraph 2 is closest in meaning to _______
A. remind
B. recover
C. produce
D. address
The phrase “churn out” in paragraph 2 is closest in meaning to _______
Cụm từ “churn out” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với _________
A. nhắc nhở B. phục hồi C. sản xuất D. địa chỉ
→ churn out: tạo ra = produce
→ Chọn đáp án C