The phrase “casts off” is closest in meaning to… A. grows again B. grabs C. gets rid of D. uses as a weapon
The phrase “casts off” is closest in meaning to…
A. grows again
B. grabs
C. gets rid of
D. uses as a weapon
The phrase “casts off” is closest in meaning to…
C
Cụm từ “ cast off” gần nghĩa nhất với...
A. tăng trưởng lại B. chụp lấy, bắt lấy
C. loại bỏ, trừ khử D. làm vũ khí
Dẫn chứng: It also casts off attached structures such as tentacles.
[ Nó cũng loại bỏ những sinh vật kết dính chắng hạn như xúc tua]
=> cast off = get rid of : loại bỏ, loại trừ