The phrase "be excused for" in paragraph 1 is closest in meaning to A. easily make a mistake of B. feel sorry for C. be regretting for D. be actually forgiven for
12
29/09/2024
The phrase "be excused for" in paragraph 1 is closest in meaning to
A. easily make a mistake of
B. feel sorry for
C. be regretting for
D. be actually forgiven for
Trả lời
The tourist looking at the African savannah on a summer afternoon might be excused for thinking that the wide yellow grass plain was completely deserted of life, almost a desert.”
Tạm dịch: “Các khu du lịch nhìn vào hoang mạc châu Phi vào một buổi chiều mùa hè có thể bỏ qua nếu nghĩ rằng đồng bằng cỏ vàng rộng đã hoàn toàn vắng vẻ của cuộc sống, gần như một sa mạc.”
Cụm từ "be excuted for" trong đoạn 1 là gần nhất trong ý nghĩa cho
A. dễ dàng mắc một sai lầm
B. cảm thấy tiếc cho
C. hối hận về
D. được thực sự tha thứ cho
Đáp án A có nghĩa tương đồng, có thể thay thế vào đoạn văn