The phrase “agog about” in paragraph 2 can be best replaced by _____. A. looking forward to B. interested in C. involved in D. keen on

The phrase “agog about” in paragraph 2 can be best replaced by _____.

A. looking forward to
B. interested in    
C. involved in     
D. keen on

Trả lời

Đáp án A

Cụm từ “agog about” trong đoạn 2 có thể được thay thế bằng _____.
A. mong chờ
B. quan tâm đến
C. tham gia vào
D. thích thú
Kiến thức từ vựng và các cấu trúc cùng nghĩa: to be agog about (mong mỏi) = to look forwad to
At the midpoint of the 20th century, the public was properly agog about being able to see and hear actual events that were happening across town or hundreds of miles away.

(Giữa thế kỷ 20, công chúng mong mỏi việc có thể để xem và nghe các sự kiện thực tế đã được diễn ra trên khắp thị trấn hoặc cách xa hàng trăm dặm.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả