The phone rung while I was washing the dishes. A. phone B. rung C. was washing D. dishes
The phone rung while I was washing the dishes.
A. phone
B. rung
C. was washing
D. dishes
The phone rung while I was washing the dishes.
Kiến thức: động từ
Giải thích:
Một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:
- Sự việc đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing
- Sự việc xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed
ring (v) (ring-rang-rung): reo
rung => rang
Tạm dịch: Điện thoại reo trong khi tôi đang rửa chén.
Đáp án: B