The nuKiến thức: cấu trúc với “the number of” Giải thích: The number of + N (số nhiều) + V (số ít) C. have => has Tạm dịch: Số sinh viên tham dự các trường đại học để học ngành kinh tế đ
The number of students attending universities to study economics have increased steadily in the last few years.
A. of students
B. attending
C. have
D. economics