The mother smiled happily. She took her baby in her arms. => Smiling ____.
The mother smiled happily. She took her baby in her arms. => Smiling ____.
The mother smiled happily. She took her baby in her arms. => Smiling ____.
Đáp án: Smiling happily, the mother took the baby in her arms.
Giải thích: Rút gọn chủ ngữ dạng chủ động thì dùng Ving
Dịch: Người mẹ mỉm cười hạnh phúc. Cô ấy ôm đứa bé vào lòng. = Mỉm cười hạnh phúc, người mẹ ôm đứa bé vào lòng.