The male student was criticised for his saying _______ things about women on Facebook.
The male student was criticised for his saying _______ things about women on Facebook.
A. clever
B. creative
C. nasty
D. courteous
Kiến thức từ vựng:
- clever (adj): thông minh
- creative (adj): sáng tạo
- nasty (adj): bẩn thỉu, thô tục
- courteous (adj): lịch sự
Tạm dịch: Học sinh nam đã bị chỉ trích vì nói những lời thô tục về phụ nữ trên Facebook.