The government __________ its responsibility in the leakage of confidential information. (NEGATE)
Give the correct form of the word in the brackets.
The government __________ its responsibility in the leakage of confidential information. (NEGATE)
Give the correct form of the word in the brackets.
The government __________ its responsibility in the leakage of confidential information. (NEGATE)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
negate (v): phủ định, phủ nhận
Động từ trong câu chia thì quá khứ đơn vì sự việc trong câu đã xảy ra, đã kết thúc.
Tạm dịch: Chính phủ đã phủ nhận trách nhiệm của mình trong việc rò rỉ thông tin bí mật.
Đáp án: negated