The following year he graduated with a (4)__________ degree, and made another trip to Africa before setting up, less adventurously, in medical practice near Portsmouth, in July 1882.
A. respectful
A. respectful
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. respectful /ris´pektful/ (a): lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng; tỏ vẻ tôn trọng, tỏ vẻ tôn kính
B. respectable /ris´pektəbl/ (a): đáng kính, đáng nể
C. respective /rɪspektɪv/ (a): riêng từng người, riêng từng cái, tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị…)
D. respect /riˈspekt/ (n/v): sự kính trọng; sự ngưỡng mộ, tôn trọng
Vị trí trống số 4 cần một tính từ (theo quy tắc trước danh từ là tính từ) nên ta loại phương án D.
Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “The following year he graduated with a (4)_____ degree, and made another trip to Africa before setting up, less adventurously, in medical practice near Portsmouth, in July 1882.”
(Năm sau ông tốt nghiệp với một tấm bằng đáng nể, và thực hiện một chuyến đi đến châu Phi trước khi làm công việc bớt mạo hiểm hơn là hành nghề y gần Portsmouth vào tháng 7 năm 1882.)