That cats have nine lives have been believed for centuries. A. That B. have C. lives D. have been believed
That cats have nine lives have been believed for centuries.
A. That
B. have
C. lives
D. have been believed
That cats have nine lives have been believed for centuries.
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
That + mệnh đề + V (số ít)
Sửa: have been believed => has been believed
Tạm dịch: Việc con mèo có chín mạng đã được tin trong nhiều thế kỷ.
Chọn D