That cannot be a true story. He ______ it up. A. must have made B. should have made C. would have made D. can have made
That cannot be a true story. He ______ it up.
A. must have made
B. should have made
C. would have made
D. can have made
That cannot be a true story. He ______ it up.
A. must have been: đây là cách dùng động từ khiếm khuyết “must + have + past participle” để diễn tả “một sự suy đoán về một hành động đã xảy ra”.
Cách dùng này hợp với ý nghĩa của cả câu: “Đây không thể là một câu chuyện có thật. Anh ấy chắc là đã bịa đặt ra nó”.
Câu B không đúng vì “should have + past participle = đáng lẽ nên làm gì”.
Câu C “would have + past participle” được dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại ba. Câu D không đúng, vì chúng ta thường chỉ có cách dùng phủ định “can’t have + p.p = chắc là đã không làm gì”.