Sửa lỗi sai: While he and his wife Ali first went to Africa, they worked in a refugee camp for a month.
Sửa lỗi sai: While he and his wife Ali first went to Africa, they worked in a refugee camp for a month.
Sửa lỗi sai: While he and his wife Ali first went to Africa, they worked in a refugee camp for a month.
Đáp án: While
Giải thích: Sai nghĩa: while (trong khi) => when (khi)
Dịch: Khi anh và vợ Ali lần đầu tiên đến Châu Phi, họ đã làm việc trong một trại tị nạn trong một tháng.