Sử dụng các từ/cụm từ: nơi an toàn; phao tròn, áo phao; giao thông đường thuỷ; rào kín; lại gần; nguy cơ đuối nước; bơi một mình; chơi đùa gần điền vào chỗ (...) để hoàn thành báo cáo về “Phò

Sử dụng các từ/cụm từ: nơi an toàn; phao tròn, áo phao; giao thông đường thuỷ; rào kín; lại gần; nguy cơ đuối nước; bơi một mình; chơi đùa gần điền vào chỗ (...) để hoàn thành báo cáo về “Phòng tránh đuối nước”.

Đuối nước có thể xảy ra với cả trẻ em và người lớn. Có một số tình huống dẫn đến (1)………… như bơi ở nơi không an toàn; trẻ em (2)…………….. , không có người bảo hộ, giám sát; toàn; không thực hiện đúng an toàn khi tham gia (3)…………….

Để phòng tránh đuối nước:

– Nên làm: học bơi và bơi ở những (4)............ tiện cứu hộ như (5)……….,………. và người lớn giám sát; thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ; che chắn bể chứa nước, (6)....................ao, khu vực ngập nước.

– Không nên làm: (7)……………đi bơi ở hồ ao, sông, suối; đi qua, (8)…………. nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước.

Trả lời

(1) nguy cơ đuối nước

(2) bơi một mình

(3) giao thông đường thủy

(4) nơi an toàn

(5) phao tròn, áo phao

(6) rào kín

(7) lại gần

(8) chơi đùa gần.